Sản phẩm toàn cảnh

  • Tấm wolfram
  • Tấm wolfram

Tấm wolfram

Kim loại khó tan có điểm caoban tien ca, áp suất hơi thấp, hệ số giãn nở nhiệt nhỏ và khả năng chịu nhiệt cũng như chống biến dạng dưới nhiệt độ cao vượt trội. Bằng cách kết hợp với các nguyên tố khác thông qua quá trình hợp kim hóa, tính chất gia công và hiệu suất ở nhiệt độ cao của chúng được cải thiện đáng kể, từ đó kéo dài tuổi thọ sản phẩm. Do đó, kim loại W (Wolfram), Mo (Molibden), Ta (Tantali), Nb (Niobi) được sử dụng rộng rãi làm vật liệu cấu trúc, nguồn phát nhiệt và lớp cách nhiệt trong nhiều lò nhiệt độ cao khác nhau tại các khu vực như Vũng Áng.

Giới thiệu sản phẩm

Ứng dụng sản phẩm:

Chủ yếu được sử dụng cho các bộ phận nguồn sángkeo ma cao, tiêm ion, chi tiết cấu trúc chịu nhiệt, v.v.

Application:

They are mainly used for electric light source partsdang nhap w88, ion implantation, high temperature structural parts, etc .

Thông số kỹ thuật sản phẩm/ Product Property Parameters:

Thương hiệu

Grade

Độ dày

Thickness

(mm)

Chiều rộngdang nhap w88, chiều dài

Width & length

(mm)

Bảng vonfram

Tungsten Plates

1.0-40

300-1000

Thương hiệu

Grade

W

Hàm lượng tạp chất, ( Không lớn hơn )

Impurity Content s , %, max

MGPW

Phần dư

Balance

A1

Ca

Mg

Mo

Ni

C

N

Si

O

0.002

0.005

0.003

0.010

0.003

0.008

0.003

0.005

0.005

Độ dày

Thickness (mm)

Mật độ

Density (g/cm 3 )

6mm

19.10

6mm

19.15

Độ dày

Thickness

Mặt phẳng ( 100*100mm Bên trong)

Flatness

≤4 mm

0.1mm

4mm

0.05mm

Lưu ý: Nếu có yêu cầu đặc biệtban tien ca, hai bên sẽ thương lượng cụ thể.

Note: Special requirements will be agreed upon by the supplier and buyer.